Nam Mạng – Giáp Dần Sanh năm: 1914 đến 1974 và 2034 Cung KHÔN. Trực KHAI Mạng ĐẠI KHÊ THÙY
Nam Mạng – Giáp Tý Sanh năm: 1924, 1984 và 2044 Cung CHẤN. Trực BẾ Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng
Nam mạng – Giáp Thìn Sanh năm: 1904, 1964 và 2024 Cung CẤN. Trực PHÁ Mạng PHÚC ĐĂNG HỎA (lửa
Nam mạng – Ất Sửu Sanh năm: 1925, 1985 và 2045 Cung TỐN. Trực KIÊN Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng
Nam Mạng – Ất Mão Sanh năm: 1915, 1975 và 2035 Cung TỐN. Trực BẾ Mạng ĐẠI KHÊ THỦY (nước
Nam Mạng – Ất Dậu Sanh năm: 1945, 2005 và 2065 Cung KHẢM. Trực CHẤP Mạng TUYỀN TRUNG THỦY (nước
Nam Mạng – Ất Tỵ Sanh năm:1905, 1965 và 2025 Cung KHÔN. Trực NGUY Mạng PHÚC ĐĂNH HỎA (lửa đèn
Nam Mạng – Giáp Ngọ Sanh năm: 1954, 2014 và 2074 Cung CẤN. Trực CHẤP Mạng SA KIM TRUNG (vàng
Nam Mạng – Ất Mùi Sanh năm: 1955, 2015 và 2075 Cung CÀN. Trực PHÁ Mạng SA TRUNG KIM (vàng